|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nói lái
Ä‘g. Nói khác Ä‘i má»™t tổ hợp hai ba âm tiết bằng cách chuyển đổi riêng phần vần hay là phần phụ âm đầu, hoặc phần thanh Ä‘iệu, có thể có đổi cả tráºt tá»± các âm tiết, để bông đùa hoặc chÆ¡i chữ, châm biếm. Nói "đấu tranh, thì tránh đâu" là dùng lối nói lái.
|
|
|
|